PHỤ LỤC
DANH MỤC NHỮNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRỌNG ĐIỂM TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian |
Quyết định |
Tổng mức |
|
TỔNG CỘNG |
|
108,973,725 |
|
||
I |
Dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn (11 dự án): |
|
40,175,730 |
|
|
A |
Các dự án đang triển khai (03 dự án) |
|
4,675,730 |
|
|
1 |
Quốc lộ 1A, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
2008-2015 |
2411/QĐ-CĐBVN 24/10/2008 3149/QĐ-BGTVT 29/10/2010 |
1,686,242 |
|
2 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh 477B kết nối với Tam Chúc, Ba Sao và Đại lộ Thăng Long thành Quốc lộ |
2011-2015 |
784/QĐ-UB |
1,308,660 |
|
3 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 10 |
2011-2015 |
358/QĐ-CĐBVN 06/5/2010 |
1,680,828 |
|
B |
Các dự án sẽ triển khai trong thời gian tới (08 dự án) |
|
35,500,000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng sân bay dịch vụ |
2015-2020 |
|
2,000,000 |
|
2 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 12B |
2011-2015 |
57/TTg-KTN 14/01/2011 |
5,000,000 |
|
3 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 45 |
2011-2015 |
|
5,000,000 |
|
4 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh 480, 481 thành quốc lộ 12B kéo dài |
2011-2015 |
|
5,000,000 |
|
5 |
Dự án xây dựng đường nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1 A |
2010-2015 |
1167/TTg-KTN 18/7/2011 |
4,000,000 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Ninh Bình - Thanh Hóa, đoạn qua địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2014-2019 |
|
10,000,000 |
|
7 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh 478 thành quốc lộ 38B |
2011-2015 |
1425/QĐ-BGTVT 30/6/2011 |
2,000,000 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường sắt Bắc - Nam, đoạn qua Ninh Bình |
2015-2020 |
|
2,500,000 |
|
II |
Dự án do tỉnh quản lý (24 dự án): |
|
59,341,795 |
|
|
A |
Các dự án đang triển khai (20 dự án) |
|
47,343,792 |
|
|
1 |
Nạo vét sông Đáy từ cầu Gián Khẩu đến của Đáy và các tuyến nhánh qua sông Đáy để thoát lũ cho sông Hoàng Long |
2008-2015 |
896/QĐ-UB |
9,720,954 |
|
2 |
CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An |
2003-2015 |
58/QĐ-UB |
8,998,680 |
|
3 |
CSHT vùng phân lũ, chậm lũ sông Hoàng Long |
2002-2010 |
1227/QĐ-UB |
3,945,718 |
|
4 |
Đường Bái Đính - Kim Sơn |
2009-2015 |
214/QĐ-UB |
3,806,000 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đê Hữu Đáy đoạn qua TPNB (từ K8+380 đến K32+400) |
2007-2016 |
284/QĐ-UB |
3,550,067 |
|
6 |
Nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê |
2005-2012 |
1469/QĐ-UB |
2,595,834 |
|
7 |
Dự án đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư |
2008-2015 |
598/QĐ-UB |
1,699,993 |
|
8 |
Quảng trường và Tượng đài Đinh Tiên Hoàng Đế tại thành phố Ninh Bình |
2009-2012 |
926/QĐ-UB |
1,543,000 |
|
9 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả sông Hoàng Long huyện Gia Viễn |
2007-2015 |
315/QĐ-UB |
1,489,215 |
|
10 |
Xây dựng, nâng cấp đường tỉnh ĐT 477 kéo dài |
2006-2012 |
785/QĐ-UB |
1,487,394 |
|
11 |
Nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ sông Hoàng Long |
2009-2015 |
490/QĐ-UB |
1,389,576 |
|
12 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Sông Hoàng Long, đê Đức Long-Gia Tường -Lạc Vân |
2008-2013 |
958/QĐ-UB |
1,082,090 |
|
13 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, PT KT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn-Lai Thành |
2008-2011 |
1268/QĐ-UB |
939,481 |
|
14 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở huyện Nho Quan và huyện Gia Viễn |
2008-2012 |
313/QĐ-UB |
923,335 |
|
15 |
Dự án ký túc xá sinh viên tỉnh Ninh Bình |
2009-2013 |
842/QĐ-UB |
862,337 |
|
16 |
Trung tâm hành chính tỉnh |
2010-2015 |
94/UB-VP4 26/1/2010 |
850,000 |
|
17 |
Bệnh viện Sản, Nhi |
2010-2012 |
986/QĐ-UB |
800,000 |
|
18 |
Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình |
2007-2013 |
42/QĐ-UB |
757,057 |
|
19 |
Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Ninh Bình |
2010-2015 |
178/QĐ-UB |
476,390 |
|
20 |
Trường Đại học Hoa Lư |
2007-2012 |
583/QĐ-UB |
426,671 |
|
B |
Các dự án sẽ triển khai trong thời gian tới (04 dự án) |
|
11,998,003 |
|
|
1 |
Xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình |
2011-2015 |
1073/QĐ-UB |
339,789 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu trạm bơm Gia Viễn và mở rộng hệ thống tưới tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn |
2009-2013 |
1313/QĐ-UB |
908,277 |
|
3 |
Xây dựng tuyến đê bao Bình Minh IV |
2010-2014 |
|
5,800,000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng khu kinh tế mới trọng điểm đảm bảo An ninh - Quốc phòng đẩy nhanh xóa đói giảm nghèo vùng kinh tế biển huyện Kim Sơn (ĐT480) |
2009-2015 |
1322/QĐ-UB |
4,949,937 |
|
III |
Dự án sản xuất kinh doanh (09 dự án): |
|
9,456,200 |
|
|
A |
Các dự án đang triển khai (02 dự án) |
|
2,316,200 |
|
|
1 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Khánh Cư |
2011-2015 |
598/QĐ-UB 19/3/2008 |
600,000 |
|
2 |
Xây dựng Khu du lịch sinh thái hồ Đồng Chương |
2002-2015 |
09111000008 8/7/2011 |
1,716,200 |
|
B |
Các dự án sẽ triển khai trong thời gian tới (07 dự án) |
|
7,140,000 |
|
|
1 |
Sản xuất và lắp ráp điện tử, điện lạnh |
2013-2017 |
|
3,000,000 |
|
2 |
Xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng siêu nhẹ |
2013-2015 |
|
1,000,000 |
|
3 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
2011-2015 |
|
200,000 |
|
4 |
Dự án lắp ráp ô tô tải, máy xây dựng |
2014-2018 |
|
1,000,000 |
|
5 |
Sản xuất bia cao cấp |
2011-2015 |
|
400,000 |
|
6 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Xích Thổ |
2011-2015 |
|
700,000 |
|
7 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Sơn Hà |
2011-2015 |
|
840,000 |
|
Ninhbinh.gov.vn